Chống ds-DNA

Chống ds-DNA giá trị và định nghĩa

Tiêu cực referent values of chống ds-dna test are between 0 and <40 U/mL.
:
| :
:
:
0   -
<40
U/mL
tiêu cực

Không phân minh referent values of chống ds-dna test are between 40 and 60 U/mL.
:
| :
:
:
40   -
60
U/mL
không phân minh

Tích cực referent values of chống ds-dna test are between >60 and n/a U/mL.
:
| :
:
:
>60   -
n/a
U/mL
tích cực

Chống ds-DNA giá trị và định nghĩa

Xem thêm:

Kháng nguyên carcionembryonic bình thường (CEA) cho kết quả xét nghiệm không hút thuốc cũ gì là giá trị của một Kháng nguyên CEA (CEA) mức bình thường 75 tuổi không hút thuốc?

Cơ thể thấp h mức + kiểm tra gì thấp hơn so với bình thường H + mức thử nghĩa là gì?

Tổng kiểm tra hàm lượng canxi cao canxi cao hoặc tăng calci trong máu có nghĩa là gì?

Troponin-i kiểm tra, hội chứng mạch vành cấp Những kết quả Troponin I thử nghiệm chỉ ra hội chứng mạch vành cấp tính?

Bicarbonate thấp (HCO3) cấp độ kiểm tra gì thấp hơn so với bình thường bicarbonate (HCO3) nghĩa là gì?

Sắt cao trong xét nghiệm máu trẻ sơ sinh không cấp sắt cao cho trẻ sơ sinh có ý nghĩa gì?

Ceruplasmin thấp cấp xét nghiệm máu gì thấp hơn mức thử ceruplasmin bình thường nghĩa là gì?

Nồng độ sắt thấp trong xét nghiệm máu trẻ sơ sinh không độ sắt thấp có ý nghĩa gì đối với trẻ sơ sinh?

Kết quả kiểm tra natri thấp không sodium thấp có nghĩa là gì?

Thiếu sắt trong xét nghiệm máu cho phụ nữ không độ sắt thấp trong máu có ý nghĩa gì đối với phụ nữ?

Bicarbonate cao (HCO3) cấp độ kiểm tra không bicarbonate cao (HCO3) có nghĩa là gì?

Oxy thấp mức độ kiểm tra độ bão hòa gì thấp hơn so với độ bão hòa oxy bình thường nghĩa là gì?

en  hr  af  ar  az  bg  ca  cs  da  de  el  es  et  fa  fi  fr  he  hi  ht  hu  hy  id  is  it  ja  ka  ko  lt  lv  mk  ms  nl  no  pl  pt  ro  ru  sk  sl  sq  sr  sv  sw  ta  th  tr  uk  vi  zh  zht  
Copyright (C):Online press. All rights reserved.

We use "Cookies" for better user experience. By proceeding to use this page you approve our Cookie policy.

Close this notice Find out more